Page 41 - cam nang 2019 - 2024
P. 41
www.stu.edu.vn
Tỉ lệ ngành Số chỗ làm Tỉ lệ ngành Số chỗ
nghề so với việc nghề so với làm việc
STT Ngành nghề STT Nhóm ngành
tổng số việc (Người/ tổng số việc (Người/
làm (%) năm) làm (%) năm)
Khoa học - Xã hội - Nông – Lâm – Thủy
7 3 9.000 7 sản 3 7.650
Nhân văn
Nghệ thuật - Thể dục
8 4 10.200
8 Ngành nghề khác 3 9.000 - Thể thao
Tổng nhu cầu nhân lực
Tổng nhu cầu nhân lực bình quân 100 255.000
ngành nghề thu hút nhiều lao 46 138.000 Ghi chú: Tổng số 255.000 chỗ làm việc tính trên nhu cầu
động
nhân lực qua đào tạo có trình độ Sơ cấp nghề – Trung
Nguồn: Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin cấp – Cao đẳng – Đại học
thị trường lao động TP. HCM
Biểu 5: Nhu cầu nhân lực theo trình độ nghề
Biểu 4: Nhu cầu nhân lực qua đào tạo phân theo 08 từ năm 2018 – 2025
nhóm ngành từ năm 2018 – 2025 2018 - 2025
Tỉ lệ ngành Số chỗ STT Trình độ nghề Tỉ lệ so với Số chỗ làm
nghề so với làm việc tổng số việc việc
STT Nhóm ngành
tổng số việc (Người/ làm trống (%) (Người/năm)
làm (%) năm)
1 Trên đại học 6.000 2
1 Kỹ thuật công nghệ 35 89.250
2 Đại học 45.000 18
2 Khoa học tự nhiên 7 17.850
3 Cao đẳng 48.000 16
Kinh tế - Tài chính
3 - Ngân hàng - Pháp 33 84.150
luật - Hành chính 4 Trung cấp 81.000 28
Khoa học xã hội -
4 8 20.400 5 Sơ cấp nghề 60.000 21
Nhân văn - Du lịch
Sư phạm - Quản lý Lao động chưa qua
5 5 12.750 6 60.000 15
giáo dục đào tạo
Tổng số nhu cầu về trình độ
6 Y - Dược 5 12.750 nghề bình quân hàng năm 300.000 100 Thông tin Tuyển sinh 2024
Nguồn: Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông
tin thị trường lao động TP. HCM
41